Giá sắt thép xây dựng hôm nay? Chuyển biến của thị trường

Bảng giá thép kết cấu hôm nay được TopViet cập nhật nhanh nhất và chính xác nhất. Để không ảnh hưởng đến chi phí xây dựng và tiến trình công việc của chủ đầu tư, các nhà thầu nên theo dõi giá sắt thép xây dựng của TopViet thường xuyên hàng ngày.

Giá sắt thép hôm nay tăng hay giảm, giá thép kết cấu hôm nay, giá sắt hôm nay, giá phôi hôm nay, giá sắt thép hôm nay, giá sắt thép i, Giải đáp thắc mắc của khách hàng về giá sắt hôm nay, giá sắt thép, giá ngày hôm sau, giá xây dựng

Đặc biệt, chúng tôi là nguồn cung cấp phế liệu sắt thép liên tục cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên cả nước. Mọi thông tin chi tiết về dịch vụ của chúng tôi xin vui lòng liên hệ hotline 0785818868 _ 0938151789

Giá thép phế liệu kết cấu hôm nay dao động từ 11.500 – 19.000 đồng / kg. (bao gồm VAT)

Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay 20/12/2022

Như các bạn đã biết thép hộp đóng một phần lớn và vai trò vô cùng quan trọng trong ngành xây dựng. Giá thép thị trường cũng thường xuyên biến động. trước khi mua hoặc bán. Để biết giá thép có xu hướng tăng hay giảm, bạn cần biết năm yếu tố:

Xu hướng giá sắt thép xây dựng hiện nay phụ thuộc vào nhiều yếu tố

Cạnh tranh giữa các đơn vị bán sắt thép

Các nhà cung cấp thép kết cấu trong nước có thói quen so sánh với các đối thủ cạnh tranh trước khi đề xuất với khách hàng. Với sự cạnh tranh nhiều hơn, người mua ngày nay có nhiều cơ hội hơn để giảm giá thép kết cấu và mua hàng hóa.

Cung và cầu của thị trường xây dựng

Giá thép xây dựng chịu ảnh hưởng hàng ngày từ thị trường bất động sản và xây dựng trong nước và quốc tế.
Trong thời điểm thị trường bất động sản bùng nổ như năm nay, nhiều công trình xây dựng được mở ra, nhu cầu sử dụng thép tăng cao ⇒ Điều này đang đẩy giá thép ngày nay lên cao, tất nhiên giá bán của các nhà cung cấp không được vượt quá giá do nhà nước đặt ra.

Chủng loại hép khác nhau

Trên thị trường có vô số loại thép kết cấu trong và ngoài nước và mỗi loại có một giá riêng, giá thép sẽ cao hơn.

Số lượng hàng hóa

Mua phế liệu với số lượng lớn và thi công sẽ rẻ hơn so với mua từng mảnh. Các nhà cung cấp chấp nhận tỷ suất lợi nhuận nhỏ hơn trên các đơn đặt hàng để đổi lấy việc bán khối lượng lớn thép kết cấu cho khách hàng và duy trì các mối quan hệ.

Tác động kinh tế toàn cầu

Ảnh hưởng của thị trường kinh tế toàn cầu, đặc biệt tại các quốc gia cung cấp thép lớn như Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nga và Đức cũng tác động không nhỏ đến giá thép kết cấu trong xây dựng. ở đất nước ngày nay.
Trong thời điểm giá thép kết cấu nhập khẩu xuống thấp, nhiều nhà sản xuất thép trong nước đang cố gắng giảm giá để cạnh tranh hơn.

TopViet luôn nỗ lực không ngừng để mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép kết cấu mới nhất, tốt hơn so với mặt bằng chung của thị trường.

Giá thép hôm nay sẽ tăng hay giảm? 20 tháng 12 năm 2022

Giá thép ngày nay tăng hay giảm là điều mà khách hàng băn khoăn và rút kinh nghiệm rất nhiều. Giá thép tăng lên 5.022 nhân dân tệ / tấn trên sàn giao dịch chứng khoán Thượng Hải hôm nay.

Trung Quốc hiện đang thực hiện chính sách cắt giảm lãi suất. Các chính quyền địa phương, những người tiêu dùng lớn nhất của quốc gia, đã bắt đầu chi tiêu nhiều hơn cho cơ sở hạ tầng và có kế hoạch cắt giảm thuế. Đây đều là những yếu tố tích cực khiến nhu cầu thép tăng cao, dẫn đến giá thép hiện nay tăng cao.

Bảng giá thép hình U, I, V, C, H hôm nay mới nhất

Bảng báo giá thép hình chữ U

STTTên sản phẩmĐộ dài (mét)Kg/mKg/câyĐơn giá (VND/cây)
1U50 x 24 x 2.56           2           140
2U64.3 x 30 x 3.06           3           170
3U80 x 40 x 4.06           6           360
4U100 x 42.5 x 3.36           5           310
5U100 x 50 x 5.06           9           562
6U120 x 50 x 5.06           9           558
7U140 x 52 x 4.56         10           573
8U150 x 75 x 6.56         19 1.116.000
9U160 x 56 x 5.26         13           750
10U160 x 64 x 5.06         14           852
11U180 x 64 x 5.36         15           900
12U180 x 64 x 6.06         16           946
13U200 x 69 x 5.46         17 1.038.000
14U200 x 75 x 9.06         25 1.479.000
15U250 x 76 x 6.06         23 1.368.000
16U250 x 78 x 7.06         27 1.645.000
17U280 x 82 x 7.56         34 2.042.000
18U300 x 82 x 7.06         31 1.884.000
19U300 x 85 x 7.56         34 2.064.000
20U300 x 87 x 9.56         37 2.231.000
21U300 x 90 x 9.0 x 136         38 3.383.000
22U380 x 100 x 10.56         55 4.918.000
23U400 x 100 x 10.56         59 5.091.000

Bảng báo giá thép hình chữ V

STTTên sản phẩmĐộ dài (mét)Kg/mKg/câyĐơn giá (VND/cây)
1V25x25x361.12
2V30x30x361.36
3V40x40x562.95
4V45x45x462.74
5V45x45x563.38
6V50x50x463.06
7V50x50x563.77
8V50x50x664.43
9V60x60x463.68
10V60x60x564.55
11V60x60x665.37
12V65x65x565
13V65x65x665.91
14V65x65x867.66
15V70x70x565.37
16V70x70x666.38
17V70x70x767.38
18V75x75x666.85
19V75x75x969.96
20V75x75x12613
21V80x80x667.32
22V80x80x768.48
23V80x80x869.61
24V90x90x668.28
25V90x90x769.59
26V90x90x8610.8
27V90x90x9612.1
28V90x90x10613.3
29V90x90x6617
30V100x100x7610.7
31V100x100x8612.1
32V100x100x9613.5
33V100x100x10614.9
34V100x100x12617.7
35V100x100x13619.1
36V120x120x8614.7
37V120x120x10618.2
38V120x120x12621.6
39V120x120x15626.7
40V120x120x18631.5
41V130x130x9617.9
42V130x130x10619.7
43V130x130x12623.4
44V130x130x15628.8
45V150x150x10622.9
46V150x150x12627.3
47V150x150x15633.6
48V150x150x18639.8
49V150x150x19641.9
50V150x150x20644
51V175x175x12631.8
52V175x175x15639.4
53V200x200x15645.3
54V200x200x16648.2
55V200x200x18654
56V200x200x20659.7
57V200x200x24670.8
59V200x200x25673.6
59V200x200x26676.3
60V250x250x25693.7
61V250x250x356128

Bảng báo giá thép hình chữ C

STTTên sản phẩmĐộ dày (LY)
1.51.822.43
1C40x8027,00031,00034,000
2C50x10032,00037,00041,00058,000
3C50x12536,00042,00042,00058,00078,000
4C50x15042,00047,00052,00062,00082,000
5C50x18045,00053,00057,00074,00089,000
6C50x20048,00055,00062,00077,00096,000
7C65x20068,00077,000101,000
8C65x25077,00097,000112,000
BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN
9C40x8025,00027,00028,000
10C50x10031,00034,00037,00047,000
11C50x12532,00035,00038,00044,00061,000
12C50x15039,00043,00050,00055,00067,000
13C50x18043,00050,00056,00076,000
14C50x20046,00051,00061,00079,000
15C65x20068,00077,00089,000

Bảng báo giá thép hình chữ H

STTTên sản phẩmTrọng lượng (Kg/cây)Độ dài (mét)Đơn giá (VNĐ)
1H100 x 100 x 6 x 8103.261.340.000
2H125 x 125 x 6.5 x 9141.661.730.000
3H150 x 150 x 7 x 10 (TQ)18962.206.000
4H100 x 100 x 7 x 10 (JINXN)18962.283.000
5H200 x 200 x 8 x 12 (TQ)299.463.422.000
6H200 x 200 x 8 x 12 (JINXN)299.463.540.000
7H250 x 250 x 9 x 14 (TQ)434.465.090.000
8H250 x 250 x 9 x 14 (JINXN)434.465.090.000
9H300 x 300 x 10 x 1556466.490.000
10H350 x 350 x 12 x 1982269.276.000
11H400 x 400 x 13 x 211032611.956.000

Bảng báo giá thép hình chữ I

STTTên sản phẩmĐộ dài (mét)Kg/mKg/câyĐơn giá (VND/cây)
1I 100 x 55 x 3.5 x 4mm67.1743.02
2I 100 x 55 x 4.5 x 7.2mm69.1755.02
3I 120 x 60 x 4 x 4.5mm6954
4I 120 x 64 x 4.8 x 7.3mm610.3361.98
5I 150 x 75 x 5 x 7mm1214168
6I 175 x 90 x 5 x 8mm1218.2218.4
7I 180 x 90 x 5.1 x 8mm1218.4220.8
8I 198 x 99 x 4.5 x 7mm1218.2218.4
9I 200 x 100 x 5.5 x 8mm1221.3255.6
10I 248 x 124 x 5 x 8mm1225.7308.4
11I 250 x 125 x 6 x 9mm1229.6355.2
12I 298 x 149 x 5.5 x 8mm1232384
13I 300 x 150 x 6.5 x 9mm1236.7440.4
14I 346 x 174 x 6 x 9mm1241.4496.8
15I 350 x 175 x 7 x 11mm1249.6595.2
16I 396 x 199 x 7 x 11mm1256.6679.2
17I 400 x 200 x 8 x 13mm1266792
18I 446 x 199 x 8 x 12mm1266792
19I 450 x 200 x 9 x 14mm1276912
20I 482 x 300 x 11 x 15mm121141368
21I 488 x 300 x 11 x 18mm121281536
22I 496 x 199 x 9 x 14mm1279.5954
23I 500 x 200 x 10 x 16mm1289.581074.96
24I 582 x 300 x 12 x 17mm121371644
25I 588 x 300 x 12 x 20mm121511812
26I 594 x 302 x 14 x 23mm121752100
27I 596 x 199 x 10 x 15mm1294.581134.96
28I 600 x 200 x 11 x 17mm121061272
29I 700 x 300 x 13 x 24mm121852220
30I 900 x 300 x 16 x 26mm122402880

Thép ống mạ kẽm Hòa Phát

STTQuy cáchTrọng lượng (Kg)Độ dài (m)Đơn giá
1D12.7 x 1.01.73617.224
2D12.7 x 1.11.89617.224
3D12.7 x 1.22.04617.224
4D15.9 x 1.02.2617.224
5D15.9 x 1.12.41617.224
6D15.9 x 1.22.61617.224
7D15.9 x 1.43617.224
8D15.9 x 1.53.2617.224
9D15.9 x 1.83.76617.224
10D21.2 x 1.02.99617.224

Thực trạng giá thép, thị trường thép Việt Nam ngày 20/12/2022

Khối lượng sắt giảm xuống 1,02 triệu tấn từ 1,03 triệu tấn trong Q4 2019. Lượng sắt tăng từ 3,71 triệu tấn năm 2018 lên 3,74 triệu tấn năm 2019. Schnitzer có kế hoạch tăng trọng tải sắt lên 700.000 tấn vào năm 2022. Năm 2022 sẽ luôn phụ thuộc vào Trung Quốc. Thu nhập trên mỗi tấn kim loại giảm $ 20 xuống còn $ 26 trong tháng Chín.

Giá bán trung bình của kim loại đã giảm $ 28 / gt so với một năm trước xuống còn $ 289 / gt. Xuất khẩu sắt của Schnitzer chiếm 74% tổng trọng tải bán ra, trong đó Việt Nam, Thổ Nhĩ Kỳ và Hàn Quốc nhận được các lô hàng lớn nhất. Giá bán trung bình của các loại sơn đã giảm xuống còn 0,56 đô la / lb trong quý 4 từ 0,69 đô la / lb một năm trước. Giá bán trung bình của phi kim loại trong cả năm đã giảm xuống 0,59 USD / pound từ 0,72 USD / pound vào năm 2019.

Khối lượng sơn giảm xuống còn 160 triệu bảng từ 167 triệu bảng trong cùng kỳ năm ngoái. Khối lượng sơn hàng năm tăng từ 572 triệu bảng lên 608 triệu bảng mỗi năm. Schnitzer sẽ giới thiệu các nâng cấp cho các nỗ lực phục hồi phi kim loại của mình vào đầu năm 2022 để cải thiện khả năng thu hồi đồng và tách Zorba tự động hạng nặng, chuyển đổi Zorba thành kẹp, đồng thau, kẽm, thép không gỉ và đồng. Dự báo giá thép sau năm 2022.

Giá thép được dự báo sẽ tiếp tục giảm trong thời gian tới do ảnh hưởng của dịch bệnh và tình hình xuất nhập khẩu toàn cầu.

Mặc dù việc thu mua sắt vụn vẫn trì trệ kể cả cuối âm lịch nhưng giá vẫn chưa có dấu hiệu tăng cao, đây là điều gây thất vọng cho thị trường thép trong và ngoài nước.
Các nhà sản xuất thép nước ngoài sử dụng thép nhập khẩu đã khai thác các kho phế liệu của các thương nhân đầu cơ trong năm nay, khiến giá thép vẫn ở mức không bền vững.

Nguồn nguyên liệu quặng sắt giá rẻ của Trung Quốc vẫn thâm nhập thị trường là nguyên nhân khiến thép giảm mạnh.
Dựa trên những điều trên, chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ tìm được nhà cung cấp thép với giá cả ổn định cho cả lĩnh vực sản xuất và tái chế.

Khi thu mua nguyên liệu để sản xuất, nếu không có hàng nào rẻ hơn, hãy liên hệ với Công ty phế liệu TopViet để được hỗ trợ bán hàng thanh lý thép tồn kho của bạn với giá tốt nhất có thể. Chúc may mắn!

Công ty chuyên mua bán sắt thép phế liệu và thông quan TopViet

Sau khi mặt hàng sắt thép không còn để bán, hãy liên hệ với Công ty Thu mua phế liệu TopViet để được thu mua phế liệu sắt với giá cao nhất trên thị trường. Trong nhiều năm, chúng tôi chuyên thu mua sắt thép phế liệu và vật liệu xây dựng. Chúng tôi có nhiều mặt hàng chưa sử dụng trong kho. Khách hàng có thể mua lại với giá bằng 1/3 giá thị trường hoặc tìm hiểu giá thép kết cấu hiện nay qua các kênh sau:

Mọi thông tin liên hệ với TopViet tại đây

Bạn có thể liên hệ với TopViet qua các cách sau:

  • Số Điện Thoại:

ba dớ sắt bán ve chai bảng giá phế liệu công ty thu mua phế liệu cơ sở thu mua phế liệu cần bán vải vụn cửa nhôm xingfa giá phế liệu giá thiếc giá vải vụn giá đồng mua ve chai máy lạnh cũ máy lạnh phế liệu máy móc cũ máy nổ cũ máy ép phế liệu phế liệu cáp quang phế liệu nhôm xingfa phế liệu nhựa phế liệu sắt thép phế liệu thiếc phế liệu vải vụn phế liệu đồng phế liệu đồng nát phế liệu ống nhựa thu mua nhà xưởng cũ thu mua phế liệu gần đây thu mua phế liệu vải thu mua sắt phế liệu thu mua sắt phế liệu tại đà nẵng thu mua vải vụn thu mua xác nhà xưởng ve chai gần đây vua ve chai vải vụn vựa ve chai gần đây vựa ve chai vũng tàu điểm thu mua phế liệu đại lý phế liệu đại lý thu mua phế liệu đồng bao nhiêu 1kg? đồng phế liệu ống đồng máy lạnh cũ ứng dụng nhôm xingfa

Rate this post

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.